BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CL - 155.
Trực quan: Chất lỏng, nhớt, màu vàng nâu.
Tỷ trọng: 1.055 – 1.075g/l.
Độ nhớt: 3000 - 4000 Cps.
PH: 6 – 7
Đây là chất lỏng hữu cơ dùng cho men làm tăng tính dẻo. Thích hợp cho men tráng mỏng bị thiếu tính dẻo hoặc sự thoái biến CMC – Na.
Phụ gia này không làm chậm thời gian khô và thay đổi độ nhớt của men tráng.
Phần trăm sử dụng là 0.5% - 1.5%, tuy nhiên trong 1 số trường hợp khác có thể sử dụng 4%.
Thùng lớn loại 125 kg, 1000 Kg và theo quy cách khác.
Tất cả các dữ liệu đưa ra ở đây là dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại theo hệ thống chất lượng của chúng tôi. Mục đích của bảng dữ liệu này là để mô tả sản phẩm. Khách hàng có trách nhiệm kiểm tra và thực hiện các điều chỉnh cần thiết theo sản phẩm. Trong mọi trường hợp, khách hàng nên thực hiện kiểm tra để xác định xem các sản phẩm có phù hợp với yêu cầu của mình. Tài liệu này không có các bảo hành liên quan đến đặc tính sản phẩm.
Tài liệu này dùng để tham khảo.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CL - 163.
Trực quan: Chất lỏng, nhớt, màu trắng.
Tỷ trọng: 1.090 – 1.120g/l.
Độ nhớt: 1.300 – 2.400 Cps.
PH: > 10
Đây là chất lỏng hữu cơ dùng cho men làm tăng tính dẻo. Thích hợp cho men tráng mỏng bị thiếu tính dẻo hoặc sự thoái biến CMC – Na.
Phụ gia này làm chậm thời gian khô và tăng độ nhớt, độ dẻo của men tráng.
Phần trăm sử dụng là 0.5% - 1.5%.
ĐÓNG GÓI
Thùng lớn loại 125 kg, 1000 Kg và theo quy cách khác.
Tất cả các dữ liệu đưa ra ở đây là dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại theo hệ thống chất lượng của chúng tôi.Mục đích của bảng dữ liệu này là để mô tả sản phẩm. Khách hàng có trách nhiệm kiểm tra và thực hiện các điều chỉnh cần thiết theo sản phẩm. Trong mọi trường hợp, khách hàng nên thực hiện kiểm tra để xác định xem các sản phẩm có phù hợp với yêu cầu của mình. Tài liệu này không có các bảo hành liên quan đến đặc tính sản phẩm.
Tài liệu này dùng để tham khảo.