OXÍT CHÍNH |
MÃ NGUYÊN LIỆU |
HÀM LƯỢNG CHÍNH |
MÀU SẮC |
ĐẶC CHƯNG CHÍNH |
ALUMINA |
AHA |
99.9 |
Trắng |
Sứ có độ cứng cực cao và chịu được sự mài mòn |
AWH |
96 |
Trắng |
Sứ chịu được sự mài mòn, dùng trong ngành dệt |
|
AOO |
96 |
Hồng |
||
ADO |
96 |
Hồng đậm |
||
ASW |
99.7 |
Trắng ngà |
Sứ có độ cứng cao, ổn định trong môi trường hóa học, dùng trong ngành dệt sợi |
|
ASO |
99.7 |
Hồng nhạt |
||
ASD |
99.7 |
Hồng đậm |
||
ASF |
99.7 |
Hồng nhạt |
Sứ được qua nung, có sự ma sát thấp dùng trong ngành sợi. |
|
AWF |
99.7 |
Trắng ngà |
||
TITANIA |
TSO |
96 |
Vàng |
Vật liệu có độ ma sát thấp |
TSC |
96 |
Xanh đen |
Vật liệu có tính dẫn điện |
|
ZIRCONIA |
ZH0 |
ZrO2 97% |
Trắng |
Vật liệu có độ bền, uốn cực cao |
ZTA |
Al2O3 85% |
Trắng ngà |
Vật liệu có độ bền, uốn cao |
ĐỘ NHÁM CỦA BỀ MẶT SỨ KHI HOÀN THÀNH
Mã |
Mô tả |
N |
Bề mặt được xử lý bình thường, độ nhám Ra=0.1-0.3 micron |
M |
Bề mặt được xử lý mờ, độ nhám Ra=0.2-0.4 micron |
E |
Bề mặt được xử lýđặc biệt, độ nhám Ra=0.08-0.2 micron |
P |
Bề mặt xử lý bằng kim cương, độ nhámRa 0.04 micron |
MF |
Bề mặt được xử lý mờ sau đó qua nung, độ nhám Ra=0.2-0.5 micron |
PF |
Bề mặt được xử lý bằng kim cương, sau đó qua nung, độ nhám Ra=0.1-0.3 micron |
Khi bạn đặt hàng xin vui lòng cho chúng tôi biết những ký hiệu sau
1/Ký hiệu về mã số
2/Ký hiệu về vật liệu
3/Ký hiệu về bề mặt cần xử lý